Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trau giồi

Academic
Friendly

Từ "trau giồi" trong tiếng Việt có nghĩabồi bổ, nâng cao, cải thiện một cái đó để trở nên tốt hơn hoặc giỏi hơn. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc học tập, phát triển bản thân, hoặc hoàn thiện kỹ năng.

Định nghĩa:
  • Trau giồi (động từ): Bồi dưỡng, cải thiện hoặc nâng cao một khả năng, kiến thức nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Trau giồi kiến thức: Học sinh cần trau giồi kiến thức của mình để chuẩn bị cho kỳ thi.
  2. Trau giồi kỹ năng: Để trở thành một nhạc sĩ giỏi, bạn phải thường xuyên trau giồi kỹ năng chơi nhạc.
  3. Trau giồi tư tưởng: Việc đọc sách tham gia thảo luận sẽ giúp bạn trau giồi tư tưởng của mình.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong môi trường công việc: "Để thăng tiến trong sự nghiệp, bạn cần trau giồi các kỹ năng mềm như giao tiếp làm việc nhóm."
  • Trong văn học hoặc nghệ thuật: "Nghệ sĩ cần trau giồi tài năng để mang đến những tác phẩm chất lượng hơn."
Biến thể của từ:
  • Trau dồi: Đây một cách viết khác nhưng ý nghĩa vẫn tương tự. Từ này cũng được sử dụng phổ biến có thể thay thế cho "trau giồi" trong nhiều ngữ cảnh.
Từ gần giống:
  • Phát triển: Từ này cũng có nghĩacải thiện, nhưng thường chỉ về sự tăng trưởng về số lượng hoặc quy mô.
  • Bồi dưỡng: Tập trung vào việc cung cấp kiến thức hoặc kỹ năng nhằm nâng cao năng lực.
Từ đồng nghĩa:
  • Nâng cao: Tập trung vào việc cải thiện mức độ hoặc chất lượng của một cái đó.
  • Cải thiện: Nghĩa là làm cho một cái đó trở nên tốt hơn, có thể không chỉ riêng về kiến thức hay kỹ năng.
Lưu ý:

Khi sử dụng "trau giồi," bạn thường thấy đi kèm với các danh từ như "kiến thức," "kỹ năng," "tư tưởng,"... Điều này cho thấy từ này thường được dùng để mô tả hành động cải thiện những thứ tính chất trừu tượng hoặc không thể sờ thấy.

  1. Bồi bổ cho hay, cho tốt, cho giỏi hơn: Trau giồi tư tưởng.

Comments and discussion on the word "trau giồi"